Danh sách các lễ hội của huyện
Lượt xem:
DANH SÁCH CÁC LỄ HỘI CỦA HUYỆN
STT | Đơn vị | Tên lễ hội - Địa điểm tổ chức | Lễ hội cấp | Thời gian tổ chức (theo âm lịch) | Ghi chú |
1 | Đại Lâm | LH Đình Đại Giáp | Thôn | 8/1 | |
2 | LH Đình - Chùa Quất Lâm | Thôn | 15.1 | ||
3 | LH Đình - Chùa - Đại Giáp | Thôn | 15.3 | ||
4 | Thái Đào | LH Chùa Thái Đào | Cấp xã | 9.1 | |
5 | LH Chùa thôn Ghép | Thôn | 3/1 | ||
6 | LH Chùa thôn Vạc | Thôn | 6/1 | ||
7 | LH Chùa thôn Cống | Thôn | 6/1. | ||
8 | LH Chùa thôn Gốm | Thôn | 8.1 | ||
9 | LH Chùa thôn Thiếp Trì | Thôn | 9.1 | ||
10 | Xuân Hương | LH Chùa Thôn Hương Mãn | Thôn | 4/1. | |
11 | LH Chùa thôn Đình | Thôn | 6/1. | ||
12 | LH Chùa Vĩnh Am Thôn Chùa | Thôn | 6/1. | ||
13 | LH Chùa thôn Gai | Thôn | 7.1 | ||
14 | LH Đình chùa thôn Am | Thôn | 8.1 | ||
15 | LH Chùa - Đền Từ Mận Làng Phúc Mãn, Trại Phúc Mãn |
Thôn | |||
16 | LH thôn Lẻ | Thôn | 5/1. | ||
17 | LH Đình Cây Mai thôn Hoa | Thôn | 5/1. | ||
18 | LH Thôn Vườn | Thôn | 5/1. | ||
19 | Tân Dĩnh | LH Chùa Làng Dĩnh Tân | Thôn | 6/1. | |
20 | LH thôn Tân Sơn | Thôn | 15-16.1 | ||
21 | LH Chùa Làng Dĩnh Cầu | Thôn | 5/1. | ||
22 | LH Chùa Làng Vinh Sơn | Thôn | 5/1. | ||
23 | LH Chùa Làng Dĩnh Lục | Thôn | 7.1 | ||
24 | LH Chùa Làng Dĩnh Xuyên | Thôn | 11.1 | ||
25 | LH Đình - Chùa Làng Tân Văn | Thôn | 14-15.1 | ||
26 | Phi Mô | LH Chùa Thôn Tân Luận | Thôn | 6.1 | |
27 | LH Đình - Chùa Thôn Phi Mô | Thôn | 9.1 | ||
28 | LH Đình - Chùa Thôn Hoành Sơn | Thôn | 9.1 | ||
29 | LH Chùa Thôn Quảng Mô | Thôn | 9.1 | ||
30 | LH Chùa Thôn Phú Độ | Thôn | 12.1 | ||
31 | LH Chùa Thôn Tân Thành | Thôn | 12.1 | ||
32 | LH Đình - Chùa Thôn Đại Phú | Thôn | 15-16.1 | ||
33 | Xương Lâm | LH làng Tân Thiếp | Thôn | 4/1. | |
34 | LH Đình - Nghè Liên Xương | Cấp xã | 6.1 | ||
35 | LH Đình - Chùa Lễ Nhượng | Cấp xã | 11.1 | ||
36 | LH Chùa Cao Sơn | Cấp thôn | 15.2 | ||
37 | LH Làng Đông Thịnh | Thôn | 14.1 | ||
38 | Tân Hưng | LH Làng Trung Phụ Trong | Thôn | 7.1 | |
39 | LH Chùa Từ Bi Chuông Vàng | Thôn | 14-15.1 | ||
40 | Dương Đức | LH Chùa Làng Đức Thọ | Thôn | 7.1 | |
41 | LH Đình - Chùa làng Thượng | Thôn | 14.1 | ||
42 | LH Đình - Chùa Làng Dương Quan Hạ | Thôn | 15.1 | ||
43 | Mỹ Thái | LH Thôn Phú Cầu | Thôn | 4/1. | |
44 | LH Thôn Cò | Thôn | 8.1 | ||
45 | LH Thôn Chi Lễ | Thôn | 9-10.1 | ||
46 | LH Thôn Cả | Thôn | 13.1 | ||
47 | LH Thôn Hạ | Thôn | 15.1 | ||
48 | LH Thôn Nguyên | Thôn | 15-16.1 | ||
49 | LH Thôn Thượng | Thôn | 21-22.1 | ||
50 | Thị Trấn Vôi | LH Cần Trạm - Hố Cát - Xương Giang | Cấp xã | 10.1 | |
51 | LH Thôn Toàn Mỹ | Thôn | 7.1 | ||
52 | LH Thôn Chu Nguyên | Thôn | 10-11.1 | ||
53 | Yên Mỹ | LH Thôn Vinh Quang | Thôn | 8.1 | |
54 | LH Chùa ThônYên Lại | Thôn | 9-10.1 | ||
55 | LH Chùa Thôn Yên Vinh | Thôn | 15-16.1 | ||
56 | LH Thôn Đồng Lạc | Thôn | 21-22.1 | ||
57 | LH Thôn An Long | Thôn | 2.2 | ||
58 | LH thôn Ao Luông | Thôn | 8.2 | ||
59 | Hương Lạc | LH Đình Làng Ao Dẻ | Thôn | 4/1. | |
60 | LH Đình Làng Chùa | Thôn | |||
61 | LH Đình Làng Rừng Chướng | Thôn | 6.1 | ||
62 | LH Đình Làng Tự | Thôn | 7.1 | ||
63 | LH Đình Làng Nội Con | Thôn | 8.1 | ||
64 | LH Đình Làng Má | Thôn | 8-9.1 | ||
65 | LH Đình Làng Kiễm | Thôn | 8-9.1 | ||
66 | LH Làng Nội To | Thôn | 7-9.1 | ||
67 | |||||
67 | Thị Trấn Kép | LH Chùa Hồng Phúc | Cấp xã | 9/10/2001 | |
68 | Tân Thịnh | LH Chùa Đồng | Thôn | 4/1. | |
69 | LH Yên Thịnh | Thôn | 6.1 | ||
70 | LH Đình Lèo | Thôn | 8-9.1 | ||
71 | LH Đền Đặng Thế Công | Thôn | 13-14.1 | ||
72 | LH Chùa Sậm | Cấp xã | 16.1 | ||
73 | LH Thôn Hải | Thôn | 3.1 | ||
74 | Quang Thịnh | LH Đình Làng Thanh Lương | thôn | 8.1 | |
75 | LH Đình Làng Hiển | thôn | 8.1 | ||
76 | LH Làng Phan | thôn | 9.1 | ||
77 | Nghĩa Hoà | LH Nghè Xộp | thôn | 3/1. | |
78 | LH Đình Đảng | thôn | 9.1 | ||
79 | LH Chùa Thông | Cấp xã | 10.1 | ||
80 | LH Đình Bằng | thôn | 14.1 | ||
81 | LH Chùa Am Sắn | thôn | 15.1 | ||
82 | An Hà | LH Chùa Thanh Đà | Thôn | 7.1 | |
83 | LH Nghè Kép - Thôn Hà | Thôn | 6.1 | ||
84 | LH Chùa Hà | Thôn | 8.1 | ||
85 | Mỹ Hà | LH Đình - Chùa Bến | Thôn | 10.1 | |
86 | LH Đình Sơn | Thôn | 6.1 | ||
87 | LH Chùa Mỹ Lộc | Thôn | 15.1 | ||
88 | Đào Mỹ | LH Đình Đảng | Thôn | 10.1 | |
89 | LH Đình Trừng Hà | Cấp xã | 14-15.1 | ||
90 | LH Đình Tráng Quán | Cấp xã | 15-16.1 | ||
91 | LH Chùa Phúc Quang | Cấp xã | 19.1 | ||
92 | LH Đền Từ Khảo | Thôn | 10.2 | ||
93 | LH Đình Phù Lão | Cấp xã | 14-15.3 | ||
94 | Nghĩa Hưng | LH Chùa Nùa | Thôn | 6.1 | |
95 | LH làng Bo Giàu | Thôn | 7.1 | ||
96 | LH Đình - Chùa - Khoát Giã | Thôn | 11.1 | ||
97 | Hương Sơn | LH Làng Kép 12 | Thôn | 6.1 | |
98 | LH Làng Cẩy | Thôn | 6.1 | ||
99 | LH Thôn Trại Quỳnh | Thôn | 9.1 | ||
100 | LH Khuôn Giàn | Thôn | 10.1 | ||
101 | LH Thôn Càn và Đồn 19 | Thôn | 12.1 | ||
102 | LH Làng Hương Thân | Thôn | 24.1 | ||
103 | Tiên Lục | LH Thôn Bãi Cả | Thôn | 15.1 | |
104 | LH Thôn Giếng | thôn | 16.1 | ||
105 | LH Đình - Đền - Chùa xã Tiên Lục | Cấp xã | 18-20.3 | ||
106 | Tân Thanh | LH Thôn Nguộn | Thôn | 4/1. | |
107 | LH Thôn Tuấn Mỹ | Thôn | 5/1. | ||
108 | LH Thôn Châu | Thôn | 5/1. | ||
109 | LH thôn Sàn | Thôn | 7.1 | ||
110 | Thôn Tuấn Thịnh | Thôn | 10.1 | ||
111 | LH Thôn Chùa | Thôn | 10.1 | ||
112 | LH Làng Bừng | Cấp xã | 11.1 | ||
113 | LH Mải Hạ | Thôn | 12.1 | ||
114 | LH thôn Thuận | Thôn | 17.1 |
BBT