1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật;
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện;
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa;
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện;
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác;
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất, hỏng;
9. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời hạn |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
3 ngày |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa kiểm tra tính hợp lệ các thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức chuyên môn |
Công chức một cửa |
½ ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời và chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời và chuyển đến Bộ phận một cửa |
Công chức thụ lý hồ sơ |
½ ngày |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời và trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức một cửa |
TTHC khác